Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội thương


1 dt (H. thương: buôn bán) Việc buôn bán ở trong nước: Các cửa hàng mậu dịch đều thuộc ngành nội thương.

2 tt (H. thương: tổn hại) Nói những bệnh có thể điều trị bằng phương pháp nội khoa, không dùng phương pháp mổ xẻ: Nhiều vị thuốc Nam chữa khỏi những bệnh nội thương.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.